Kinh phí thực hiện khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự được quy định như thế nào?
Kinh phí thực hiện khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự được quy định như thế nào?
Kinh phí thực hiện khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự được quy định như thế nào?
Kinh phí bảo đảm cho việc khám sức khỏe, sơ tuyển sức khỏe, kiểm tra sức khỏe, giám định sức khỏe, làm các xét nghiệm cho công dân thực hiện nghĩa vụ quân sự được sử dụng từ ngân sách địa phương bảo đảm cho công tác quốc phòng - an ninh theo quy định hiện hành. Định mức vật tư tiêu hao và kinh phí cho hoạt động kiểm tra sức khỏe, khám sức khỏe thực hiện Nghĩa vụ quân sự theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP quy định khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự.
Phụ lục II
Định mức vật tư tiêu hao và kinh phí cho hoạt động kiểm
tra sức khỏe, khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30 tháng 6 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế -Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định việc Khám sức khỏe
thực hiện nghĩa vụ quân sự)
I. Định mức một số vật tư tiêu hao:
1. Định mức vật tư tiêu hao cho hoạt
động kiểm tra, sơ tuyển sức khỏe/100 người:
TT |
Tên vật
tư |
Đơn vị
tính |
Định
mức |
Ghi chú |
1 |
Cồn
70 độ |
ml |
300-500 |
|
2 |
Bông
hút |
gam |
200 |
|
3 |
Găng
tay cao su (ngắn) |
đôi |
05 |
|
4 |
Pin
đèn 1,5 V |
đôi |
03 |
|
5 |
Xà
phòng giặt |
gam |
300 |
|
6 |
Xà
phòng thơm rửa tay |
bánh |
01 |
|
7 |
Khăn
mặt lau tay |
chiếc |
03 |
|
8 |
Giấy
trắng A4 |
tệp |
0,25 |
|
9 |
Bút
bi |
chiếc |
05 |
|
10 |
Chất
đốt |
|
Theo thực dùng |
|
11 |
Vật tư khác (nếu có) |
|
Theo thực dùng |
|
2.
Định mức vật tư tiêu hao cho hoạt động khám sức khỏe/100 người:
TT |
Tên vật
tư |
Đơn vị
tính |
Định
mức |
Ghi chú |
1 |
Cồn
70 độ |
ml |
1000 |
|
2 |
Bông
hút |
gam |
1000 |
|
3 |
Găng
tay cao su (ngắn) |
đôi |
20 |
|
4 |
Pin
đèn 1,5 V |
đôi |
05 |
|
5 |
Xà
phòng giặt |
gam |
500 |
|
6 |
Xà
phòng thơm rửa tay |
bánh |
05 |
|
7 |
Khăn
mặt lau tay |
chiếc |
10 |
|
8 |
Giấy
trắng A4 |
tệp |
0,5 |
|
9 |
Bút
bi |
chiếc |
20 |
|
10 |
Chất
đốt |
|
Theo thực dùng |
|
11 |
Hóa
chất, vật tư xét nghiệm |
|
Theo thực dùng |
|
12 |
Vật tư khác (nếu có) |
|
Theo thực dùng |
|
3. Giá vật tư tiêu hao:
Được tính theo mặt bằng giá của địa phương tại thời điểm đó.
II. Định mức kinh phí:
1.
Kinh phí bồi dưỡng cho một ngày làm việc của mỗi thành viên trong đoàn khám sức
khỏe hoặc tổ kiểm tra sức khỏe (gồm: khám sức khỏe, tập huấn, sơ kết, tổng kết
v.v...):
a)
Được tính bằng một ngày công tác phí trong tỉnh của cán bộ công nhân viên chức
theo quy định hiện hành của Nhà nước;
b)
Riêng thành viên Hội đồng khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự, ngoài tiêu chuẩn như
thành viên đoàn khám sức khỏe nói trên còn được bồi dưỡng thêm khoản tiền bằng
phụ cấp trực của bác sĩ tại bệnh viện huyện theo chế độ hiện hành của Nhà nuớc.
2.
Kinh phí chi cho việc gửi công dân đi khám chuyên khoa, chiếu, chụp X-quang và
làm các xét nghiệm cần thiết khác.
3. Kinh phí chi cho vận chuyển dụng
cụ, phương tiện phục vụ cho đoàn khám sức khỏe.