Phụ lục 1 PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC VÀ BỆNH TẬT Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP quy định khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
Phụ lục 1 PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC VÀ BỆNH TẬT Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP
Phụ lục 1 PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC VÀ BỆNH TẬT Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP quy định khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
Phụ lục 1
PHÂN
LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC VÀ BỆNH TẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Y tế -Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định việc Khám sức khỏe thực
hiện nghĩa vụ quân sự)
______________
I. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI
THEO THỂ LỰC (Bảng số 1)
LOẠI |
NAM |
NỮ |
|||
Cao đứng (cm) |
Cân nặng (kg) |
Vòng ngực (cm) |
Cao đứng (cm) |
Cân nặng (kg) |
|
1 |
³ 163 |
³ 51 |
³ 81 |
³ 154 |
³ 48 |
2 |
160
- 162 |
47 -
50 |
78 -
80 |
152
- 153 |
44 -
47 |
3 |
157
- 159 |
43 -
46 |
75 -
77 |
150
- 151 |
42 -
43 |
4 |
155
- 156 |
41 -
42 |
73 -
74 |
148
- 149 |
40 -
41 |
5 |
153
- 154 |
40 |
71 -
72 |
147 |
38 -
39 |
6 |
£ 152 |
£ 39 |
£ 70 |
£ 146 |
£ 37 |
Các
trường hợp quá béo hoặc quá gầy sẽ xem xét đến chỉ số BMI (xem phần chú dẫn
khám tuyển).
II. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI THEO BỆNH TẬT (Bảng
số 2)
1. Các bệnh về mắt
TT |
BỆNH TẬT |
ĐIỂM |
1 |
Thị
lực (không kính): |
|
|
Thị
lực mắt phải Tổng thị
lực 2 mắt |
|
|
10/10 19/10 |
1 |
|
10/10 18/10 |
2 |
|
9/10 17/10 |
3 |
|
8/10
16/10 |
4 |
|
6,7/10 13/10
-15/10 |
5 |
|
1,
2, 3, 4, 5/10
6/10 -12/10 |
6 |
2 |
Cận
thị: |
|
|
-
Cận thị dưới -1,5 D |
2 |
|
-
Cận thị từ - 1,5 D đến dưới - 3 D |
3 |
|
-
Cận thị từ - 3 D đến dưới - 4 D |
4 |
|
-
Cận thị từ - 4 D đến dưới - 5 D |
5 |
|
-
Cận thị từ - 5 D trở lên |
6 |
|
-
Cận thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt |
Dựa vào thị lực không
kính tăng lên 1 điểm |
3 |
Thoái
hoá hắc võng mạc do cận thị nặng (từ -3D trở lên) |
6 |
4 |
Viễn
thị: |
|
|
-
Viễn thị dưới + 1,5 D |
3 |
|
-
Viễn thị từ + 1,5 D đến dưới + 3 D |
4 |
|
-
Viễn thị từ + 3 D đến dưới + 4 D |
5 |
|
-
Viễn thị từ + 4 D đến dưới + 5 D |
6 |
|
-
Viễn thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt |
4 |
5 |
Các loại loạn thị |
6 |
6 |
Mộng
thịt: |
|
|
-
Mộng thịt độ 1, độ 2 |
2 |
|
-
Mộng thịt độ 3 |
4 |
|
-
Mộng thịt che đồng tử |
5 |
|
-
Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính |
5 |
7 |
Bệnh
giác mạc: |
|
|
- Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài
vùng trung tâm |
Dựa vào thị lực tăng
lên 1 điểm |
|
-
Sẹo giác mạc có dính mống mắt |
6 |
|
- Đang viêm giác mạc: |
|
|
+ Nhẹ |
3T |
|
+ Vừa |
4T |
8 |
Mắt
hột: |
|
|
- Chưa biến chứng: |
|
|
+ Nếu đang ở giai đoạn tiến triển |
Dựa vào thị lực tăng
lên 1 điểm |
|
+ Nếu ở giai đoạn đã lành sẹo |
Giữ nguyên phân loại
theo thị lực |
|
- Có biến chứng (màng máu, sẹo giác mạc) |
5 |
9 |
Lông siêu (quặm)
ở mi mắt: |
|
|
- Không ảnh hưởng
đến thị lực |
Dựa vào thị lực tăng lên 1 điểm |
|
- Có ảnh hưởng
đến thị lực |
4 (3) |
10 |
Viêm kết mạc (màng tiếp hợp): |
|
|
- Cấp |
2T |
|
- Viêm kết mạc mùa xuân |
4 |
11 |
Lệ đạo: |
|
|
- Viêm tắc lệ đạo
cấp tính |
3T |
|
- Viêm tắc lệ đạo mạn tính hoặc đã nhiều lần
điều trị không khỏi: |
|
|
+ Nếu ở 1 bên mắt |
5 |
|
+ Nếu ở 2 bên mắt |
6 |
12 |
Bệnh các cơ vận
nhãn: |
|
|
- Lác cơ năng: |
|
|
+ Không ảnh hưởng
đến chức năng |
3 |
|
+ Có ảnh hưởng chức
năng |
5 |
|
- Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác
trong, ngoài, lên, xuống) |
6 |
13 |
Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm
sinh) |
5 |
14 |
Những bệnh ở mi
mắt và hốc mắt: |
|
|
- Các vết sẹo làm
hư mi mắt: mắt nhắm không kín, dính mi cầu, lật mi, lộn mi |
6 |
|
- Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý các mức độ |
6 |
|
- Những bệnh ở
hốc mắt |
6 |
15 |
Mù màu (mù 1 màu hoặc toàn bộ) |
6 |
16 |
Thoái hoá biểu mô sắc tố (quáng gà) |
6 |
17 |
Đục thuỷ tinh thể bẩm sinh |
6 |
18 |
Những bệnh khác
về mắt: |
|
|
- Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể 2 mắt, lệch thể thủy tinh, viêm màng bồ
đào, dính bịt đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị 1 hoặc 2 bên |
6 |
|
- Các tổn hại võng mạc do bệnh lý (viêm võng
mạc do bệnh tăng huyết áp, viêm võng mạc sắc tố) hoặc bẩm sinh (thoái hóa
võng mạc bẩm sinh) |
6 |
2. Các bệnh về răng, hàm, mặt
TT |
BỆNH
TẬT |
ĐIỂM |
19 |
Răng sâu: |
|
|
- Chỉ có răng sâu độ
1 - 2 (không có răng sâu độ 3), không hoặc ít ảnh hưởng sức nhai |
2 |
|
- Có ≤ 3 răng sâu độ
3 |
2 |
|
- Có 4 - 5 răng sâu
độ 3 |
3 |
|
- Có 6 răng sâu độ 3 |
4T |
|
- Có 7 răng sâu độ
3 trở lên |
5T |
20 |
Mất răng: |
|
|
- Còn đủ 28 răng
(không kể răng khôn) |
1 |
|
- Mất răng đã có phục
hình đảm bảo chức năng và thẩm mỹ |
2 |
|
- Mất ≤ 3 răng, trong
đó có 1 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 85% trở lên |
2 |
|
- Mất 4 răng, trong
đó có ≤ 2 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 70% trở lên |
3 |
|
- Mất 5 - 7 răng,
trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên |
4 |
|
- Mất trên 7 răng,
trong đó có > 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn < 50% |
5 |
21 |
Viêm lợi: |
|
|
- Viêm lợi ở ≤ 5
răng, chưa có túi mủ sâu |
1 |
|
- Viêm lợi ở ≥ 6
răng, chưa có túi mủ sâu |
2 |
22 |
Viêm quanh răng (nha chu viêm): |
|
|
- Viêm quanh
răng đã điều trị ổn định vẫn còn túi lợi sâu |
3 |
|
- Viêm quanh răng ở
< 5 răng, răng lung lay độ 2 - 3 - 4 |
3 |
|
- Viêm quanh răng từ
6 - 11 răng trở lên, răng lung lay độ 2- 3 - 4 |
4 |
|
- Viêm quanh răng từ
12 răng trở lên |
5 |
23 |
Viêm tủy, tủy hoại
tử, viêm quanh cuống răng: |
|
|
-
1 - 2 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng: |
|
|
+ Đang còn viêm |
2T |
|
+ Đã điều trị ổn định
|
2 |
|
- 3 - 4 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm
quanh cuống răng: |
|
|
+ Đang còn viêm |
3T |
|
+ Đã điều trị ổn định
|
3 |
|
-
5 - 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng: |
|
|
+ Đang còn viêm |
4T |
|
+ Đã điều trị ổn định
|
4 |
|
- Có trên 6 răng bị
viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng |
5 |
24 |
Biến chứng răng khôn: |
|
|
- Biến chứng đã điều trị tốt |
1 - 2 |
|
- Biến chứng đang
chữa |
2T |
25 |
Viêm loét niêm mạc ở
miệng, lưỡi: |
|
|
- Viêm loét cấp tính |
3T |
|
- Viêm loét mạn tính
đã điều trị nhiều lần không khỏi |
4 |
26 |
Viêm tuyến nước bọt: |
|
|
- Viêm tuyến mang tai: |
|
|
+ Đã điều trị khỏi |
2 |
|
+ Viêm tuyến mang tai cấp |
3T |
|
+ Viêm tuyến mang tai
mạn tính 1 bên đã ổn định |
3 |
|
+ Viêm tuyến mang tai
mạn tính 2 bên đã ổn định |
4 |
|
+ Viêm tuyến mang tai
mạn tính 1 hoặc 2 bên chưa ổn định |
5 |
|
- Viêm tuyến nước bọt
dưới hàm: |
|
|
+ Đã điều trị khỏi |
2 |
|
+ Viêm cấp |
4T |
|
+ Viêm mạn, xơ hoá,
chưa ổn định |
5 |
|
+ Sỏi ống Wharton |
5 |
27 |
Viêm khớp thái dương
hàm: |
|
|
- Viêm cấp tính |
3T |
|
- Viêm mạn tính |
4 |
28 |
Xương hàm gãy: |
|
|
- Đã liền tốt, khớp
cắn không di lệch hoặc di lệch ít |
2 |
|
- Khớp cắn di lệch
nhiều, ảnh hưởng tới sức nhai |
4 |
29 |
Khe hở môi, khe hở
vòm miệng: |
|
|
- Khe hở môi 1 bên,
không toàn bộ: |
|
|
+
Đã phẫu thuật, không ảnh hưởng tới thẩm mỹ và chức năng |
2 |
|
+ Chưa phẫu thuật |
3 |
|
-
Khe hở môi 1 bên toàn bộ hoặc khe hở môi không toàn bộ 2 bên: |
|
|
+
Đã phẫu thuật tạo hình, ảnh hưởng ít đến thẩm mỹ và phát âm |
3 |
|
+ Chưa phẫu thuật |
4T |
|
- Khe hở môi toàn bộ
2 bên: |
|
|
+ Đã phẫu thuật tạo
hình |
4 |
|
+ Chưa phẫu thuật |
5T |
|
- Khe hở vòm: |
|
|
+ Khe hở vòm mềm |
3 |
|
+ Khe hở vòm toàn bộ |
5 |
|
- Khe hở môi kèm theo
khe hở vòm |
6 |
30 |
Bệnh lý và u vùng mặt |
|
|
- Các bệnh lý lành
tính đã điều trị ổn định (nang chân răng, nang nhầy…) |
2 |
|
- U lành đã phẫu
thuật ổn định không ảnh hưởng đến chức năng (torus, u lợi xơ…) |
3 |
|
- U lành đã phẫu
thuật ổn định có biến dạng vùng mặt (u men, u xương xơ, u máu, u bạch mạch…) |
5 |
3. Các bệnh về tai, mũi,
họng
TT |
BỆNH
TẬT |
ĐIỂM |
31 |
Sức nghe (đo bằng
tiếng nói thường): |
|
|
- Một bên tai 5 m - tai bên kia 5 m |
1 |
|
- Một bên tai 4 m - tai bên kia 2 m - 4 m |
2 |
|
- Một bên tai 3 m - tai bên kia 1 m - 3 m |
3 |
|
- Một bên tai 3 m - tai bên kia dưới 1 m |
4 |
|
- Một bên tai 2 m - tai bên kia 1 m - 2 m |
4 |
|
- Một bên tai 2 m -
tai bên kia điếc |
5 |
|
- Một bên tai 1 m - tai bên kia 0,5 m - 1m |
5 |
|
- Một bên tai 1 m -
tai bên kia điếc |
6 |
32 |
Tai ngoài: |
|
|
- Hẹp, dị dạng, rách,
méo vành tai và ống tai ngoài |
3 |
|
- Viêm tai ngoài cấp tính |
3T |
|
- Viêm tai ngoài mạn tính: |
|
|
+ Chưa ảnh hưởng sức nghe |
3 |
|
+ Đã ảnh hưởng sức
nghe |
4 - 5
tùy theo sức nghe để phân loại |
33 |
Tai giữa: |
|
|
- Viêm tai giữa cấp
tính |
4 T |
|
- Viêm tai giữa cấp
tính hay mạn tính có thủng màng nhĩ, có chảy chất nhầy hoặc mủ, thủng ở vị
trí: |
|
|
+ Trước dưới |
5 |
|
+ Trước trên |
6 |
|
+ Vùng trung tâm |
5 |
|
+ Sau dưới |
5 |
|
+ Sau trên |
6 |
|
- Viêm tai giữa mạn
tính có thủng, có chảy mủ thối (Cholesteatome) |
6 |
|
- Viêm tai giữa mạn
tính cũ, khô hoàn toàn tùy theo sức nghe mà phân loại |
4 – 5
(3-4) |
34 |
Xương chũm: |
|
|
- Viêm tai xương chũm
cấp tính và mạn tính |
5 |
|
- Viêm tai xương chũm
đã phẫu thuật mở hang chũm - thượng nhĩ có vá màng nhĩ, nếu: |
|
|
+ Liền sẹo hoàn toàn |
4 |
|
+ Không liền sẹo, còn
chảy mủ tai |
6 |
|
- Viêm tai xương chũm
đã mổ tiệt căn, nếu: |
|
|
+ Hốc mổ khô |
5 |
|
+ Hốc mổ còn chảy mủ |
6 |
35 |
Tai trong: |
|
|
- Ù tai kèm giảm sức
nghe đường tiếp nhận |
5 |
|
- Chóng mặt mê nhĩ |
5 |
36 |
Mũi: |
|
|
- Mũi, hố mũi, vách
ngăn bị lệch vẹo, dị dạng, nếu: |
|
|
+ Không có rối loạn
hô hấp và phát âm |
3 |
|
+ Đã có rối loạn hô
hấp, phát âm, nuốt mức độ nhẹ hoặc có ảnh hưởng đến cấu tạo lồng ngực |
4 - 5 |
|
+ Có rối loạn chức năng
hô hấp quan trọng, thường xuyên rối loạn phát âm |
6 |
|
- Viêm mũi mạn tính
đơn thuần (co thắt quá phát hoặc tiết dịch): |
|
|
+ Nếu không có rối
loạn chức năng hô hấp |
2 |
|
+ Có rối loạn chức
năng hô hấp rõ, tùy theo thể trạng |
4 - 5 |
|
+ Teo đét, trĩ mũi
(ozene) chảy máu cam thường xuyên |
6 |
|
- Polip mũi (thịt
thừa mũi), thường có viêm xoang: |
|
|
+ 1 bên nhỏ, bên kia
bình thường |
4 |
|
+ 1 bên to, bên kia
bình thường |
5 |
|
+ Polip cả 2 bên |
5 |
|
+ Polip cả 2 bên kèm
theo thoái hoá xương xoăn mũi giữa |
6 |
37 |
Họng: |
|
|
- Viêm họng cấp tính |
2T |
|
- Viêm họng mạn tính
đơn thuần, thể trạng tốt |
2 |
|
- Viêm họng mạn tính
hay ho, sốt gây khó thở ảnh hưởng đến thể trạng |
4 |
38 |
Amidan: |
|
|
- Viêm amidan cấp |
2T |
|
- Viêm amidan đơn
thuần không ảnh hưởng đến chức năng |
2 |
|
-
Amidan viêm mạn tính quá phát có nhiều hốc mủ, tái phát luôn |
4T |
|
- Amidan viêm mạn tính đã được cắt bỏ |
2 |
|
- Amidan quá phát đơn thuần, đã ảnh hưởng đến hô hấp, đặc biệt là khi
gắng sức và khi ngủ |
5T |
39 |
Chảy máu cam: |
|
|
- Chảy máu cam tái
phát nhiều lần chưa rõ nguyên nhân, chưa ảnh hưởng đến thể trạng |
4 |
|
- Chảy máu cam do các nguyên nhân ảnh hưởng tới thể trạng gây thiếu máu,
suy nhược, xanh xao |
5 |
40 |
Thanh quản: |
|
|
- Viêm thanh quản cấp
tính |
2T |
|
- Viêm thanh quản mạn tính, nếu: |
|
|
+ Không có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói còn phân biệt được,
thể trạng tốt |
3 |
|
+ Có rối loạn phát âm
quan trọng như tiếng nói không phân biệt được hoặc phân biệt khó, thể trạng
kém |
4 |
|
- Liệt các cơ khép - mở dây thanh và liệt dây thần kinh hồi qui |
5 |
|
- Khàn tiếng đơn
thuần, không liệt dây thanh, không có tổn thương hoặc chỉ tổn thương nhẹ ở
niêm mạc dây thanh |
3 |
|
- Khàn tiếng do các
khối u lành tính ở dây thanh như: polip, hạt xơ dây thanh, u nang, u nhú (papilloma) dây thanh... |
5 |
|
- Nói lắp: |
|
|
+ Nói 1 câu độ 4 - 5 chữ lắp 1 lần |
3 |
|
+ Nói 1 câu độ 4 - 5
chữ lắp 2 lần trở lên |
4 |
|
+ Nói lắp có biến dạng thanh quản, rò thanh quản |
6 |
41 |
Xoang mặt: |
|
|
- Viêm xoang hàm,
xoang trán, xoang sàng cấp tính |
3T |
|
- Viêm xoang hàm mạn tính |
5 |
|
- Viêm xoang trán, xoang sàng mạn tính |
5 |
|
- Viêm mũi có phản
ứng xoang mặt |
2T |
42 |
Liệt mặt không hồi phục do viêm tai xương chũm |
6 |
43 |
Viêm nhóm xoang sau (xoang sàng sau, xoang bướm) mạn tính, hay bị chảy
mũi xuống họng và đau đầu vùng chẩm |
5 |
4. Các
bệnh về thần kinh, tâm thần
TT |
BỆNH
TẬT |
ĐIỂM |
44 |
Nhức đầu thành cơn, dai dẳng, kéo dài, ảnh
hưởng đến lao động: |
|
|
- Do bệnh lý cột sống cổ (Hội chứng giao cảm
cổ sau) |
4 |
|
- Bị từ nhỏ, không liên quan đến cột sống cổ |
4 |
45 |
Suy nhược thần kinh: |
|
|
- Nhẹ, đã hồi phục |
3 |
|
- Nặng, không hồi phục hoàn toàn (giảm trí
nhớ, giảm khả năng lao động hoặc tái phát 2 lần trở lên) |
6 |
46 |
Động kinh: |
|
|
- Đã hết cơn (lâm sàng và cận lâm sàng) |
5 |
|
- Còn cơn lớn hoặc nhỏ |
6 |
47 |
Ra mồ hôi bàn tay hoặc cả bàn tay, bàn chân: |
|
|
- Mức độ nhẹ |
2 |
|
- Mức độ vừa |
4 |
|
- Mức độ nặng |
5 |
48 |
Phản xạ gân xương: |
|
|
- Tăng đều cả hai bên: |
|
+ Có rối loạn vận động cảm giác |
6 |
|
+ Không rối loạn vận động cảm giác |
4 |
|
|
- Giảm đều cả hai bên: |
|
|
+ Có rối loạn vận động cảm giác |
6 |
|
+ Không rối loạn vận động cảm giác |
3 |
|
- Tăng hoặc giảm một bên: |
|
|
+ Có rối loạn vận động cảm giác |
6 |
|
+ Không rối loạn vận động cảm giác |
3 |
49 |
Đái dầm thường xuyên |
5 |
50 |
Di tinh nhiều, ảnh hưởng tới sức khỏe |
4 |
51 |
Chóng mặt có hệ thống: |
|
|
- Rối loạn kiểu tiền đình (trung ương và
ngoại vi) |
4 |
|
- Rối loạn phối hợp vận động và thăng bằng
kiểu tiểu não |
5 |
52 |
Liệt mặt ngoại
vi: |
|
|
- Còn di chứng
méo miệng khi cười, mắt nhắm kín |
3 |
|
- Còn di chứng méo miệng
thường xuyên, mắt nhắm không kín |
5 |
53 |
Liệt thần kinh ngoại vi: |
|
|
- Liệt 1 trong các dây thần kinh quay, giữa |
5 |
|
- Liệt dây thần kinh trụ |
4 |
|
- Liệt dây thần kinh hông to |
6 |
|
- Liệt 1 trong các dây thần kinh hông khoeo
trong, hông khoeo ngoài |
5 |
|
- Mất hoặc giảm khả năng vận động ở một phần
chi thể: |
|
|
+ Ít ảnh hưởng tới lao động, sinh hoạt |
4 |
|
+ Ảnh hưởng nhiều đến lao động, sinh hoạt |
5 |
|
- Mất hoàn toàn khả năng lao động ở 1 chi
hoặc nửa người |
6 |
54 |
Di chứng tổn thương sọ não, tủy sống: Liệt chân tay, hạn chế khả năng lao
động rõ rệt |
6 |
55 |
Đau rễ thần kinh và các đám rối thần kinh
(đám rối cổ, cánh tay, thắt lưng, cùng): |
|
|
- Ít ảnh hưởng đến vận động |
4 |
|
- Hạn chế rõ rệt khả năng vận động |
5 |
56 |
Bệnh cơ (Myopathie): |
|
|
- Có teo cơ nặng, ảnh hưởng rõ đến khả năng
lao động |
6 |
|
- Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động |
4 |
57 |
Nhược cơ (Myasthénia): |
6 |
58 |
Tật máy cơ (TIC): |
|
|
+ Không gây đau ở mặt |
3 |
|
+ Gây đau ở mặt |
5 |
59 |
Đau lưng do: |
|
|
- Gai đôi cột sống |
4 |
|
- Thoái hoá cột
sống: |
|
|
+ Mức độ nhẹ |
3 |
|
+ Mức độ vừa |
4 |
|
+ Mức độ nặng |
5 |
|
- Thoát vị đĩa
đệm: |
|
|
+ Mức độ nhẹ |
4 |
|
+ Mức độ vừa |
5 |
|
+ Mức độ nặng |
6 |
60 |
Đau vai gáy do: |
|
|
- Thoái hoá cột sống cổ: |
|
|
+ Mức độ nhẹ |
3 |
|
+ Mức độ vừa |
4 |
|
+ Mức độ nặng |
5 |
|
- Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ: |
|
|
+ Mức độ nhẹ |
4 |
|
+ Mức độ vừa |
5 |
|
+ Mức độ nặng |
6 |
61 |
Chấn thương sọ não: |
|
|
- Chấn thương sọ não,
vết thương cũ không thấu não để lại di chứng suy nhược thần kinh nhẹ: |
|
|
+ Nếu điện não đồ không biến đổi |
4 |
|
+ Nếu điện não đồ có biến đổi |
5 |
|
- Chấn thương sọ não cũ, vết thương thấu não
cũ còn để lại di chứng rõ rệt về thần kinh hoặc tâm thần |
6 |
|
Tâm thần |
|
62 |
Loạn thần do: |
|
|
- Thiểu năng tâm
thần: |
|
|
+ Mức độ nặng |
6 |
|
+ Mức độ trung
bình |
5 |
|
+ Mức độ nhẹ |
5 |
|
- Các bệnh loạn thần có liên quan đến các
bệnh của cơ thể như: rối loạn nội tiết, chuyển hoá dinh dưỡng, nhiễm trùng,
nhiễm độc: |
|
|
+ Đã phục hồi |
4 |
|
+ Phục hồi không hoàn toàn |
5 |
|
+ Không phục hồi |
6 |
|
- Loạn tâm thần
phản ứng: |
|
|
+ Không hồi phục |
6 |
|
+ Hồi phục không hoàn toàn |
6 |
|
+ Hồi phục hoàn toàn |
5 |
|
- Các trạng thái hoang tưởng và loạn thần
không đặc hiệu |
6 |
|
- Các rối loạn
tri giác |
4 |
|
- Các rối loạn ảo giác |
5 |
|
- Những lệch lạc về rối loạn tình dục: Loạn
dâm đồng giới, súc vật, trẻ em, phô trương, lãnh đạm, rối loạn tình dục khác |
4 |
63 |
Tâm thần phân liệt (các thể) |
6 |
64 |
Loạn thần do rượu: |
|
|
- Bệnh
Corxacop sa sút trí năng, ảo giác, hoang tưởng, say rượu bệnh lý |
6 |
|
- Hội chứng lệ thuộc rượu |
6 |
65 |
Nghiện ma tuý (opiate) |
6 |
66 |
Loạn thần do thuốc: |
|
|
- Hội chứng
cai các thuốc gây nghiện, trạng thái hoang tưởng, ảo giác, loạn thần do ngộ
độc thuốc |
6 |
|
- Lệ thuộc thuốc gây nghiện |
5 |
67 |
Loạn thần cảm xúc: |
|
|
- Thể điển
hình, cường độ mạnh, cơn kéo dài, mau tái
phát |
6 |
|
- Thể trung bình, cơn thưa 1 - 3 năm /lần
hoặc thể nhẹ chu kỳ cơn 3 - 5 năm |
6 |
68 |
Rối loạn nhân cách: |
|
|
- Thể nặng,
mất bù thường xuyên |
6 |
|
- Còn bù nhưng đã tái phát 2 lần trở lên |
5 |
69 |
Rối loạn hành vi ở thanh thiếu niên: |
|
|
- Thể nặng và cố định |
6 |
|
- Trung bình |
5 |
70 |
Rối loạn giấc
ngủ: |
|
|
- Đã hồi phục |
4 |
|
- Không hồi phục |
5 |
71 |
Rối loạn lo âu: |
|
|
- Đã hồi phục |
4 |
|
- Đang tiến triển |
5 |
|
- Hay tái phát (từ 2 lần trở lên) |
6 |
72 |
Rối loạn phân li
(Hystéria): |
|
|
- Đã hồi phục
sinh hoạt bình thường |
4 |
|
- Đang tiến triển |
5 |
|
- Hay tái phát (tái phát từ 2 lần trở lên) |
6 |
73 |
Loạn thần có liên quan đến tổn thương sọ não
do: |
|
|
- Viêm não -
màng não: |
|
|
+ Đã hồi phục |
5 |
|
+ Không hồi phục |
6 |
|
- Lao não: |
|
|
+ Đã hồi phục |
5 |
|
+ Không hồi phục |
6 |
|
- Giang mai não: |
|
|
+ Đã hồi phục |
5 |
|
+ Không hồi phục |
6 |
|
- Các rối loạn mạch máu não, xơ cứng động
mạch não, u não, thoái hoá hệ thần kinh |
6 |
74 |
Loạn thần do chấn thương: |
|
|
- Đã hồi phục |
5 |
|
- Không hồi phục |
6 |
5. Các
bệnh về tiêu hóa
TT |
BỆNH TẬT |
ĐIỂM |
75 |
Bệnh thực quản: |
|
|
- Viêm thực
quản cấp |
5T |
|
- Viêm thực quản mạn, loét thực quản lành
tính |
4 |
|
- Giãn thực
quản |
5 |
|
- Hẹp thực quản |
5 |
|
- Giãn tĩnh mạch thực quản |
6 |
|
- Ung thư thực quản |
6 |
76 |
Bệnh dạ dày, tá tràng: |
|
|
- Viêm dạ dày cấp |
2T |
|
- Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính |
4 |
|
- Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng |
4 |
|
- Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng (hẹp
môn vị, chảy máu… chưa điều trị khỏi) |
6 |
|
- Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng
nội khoa |
4 |
|
- Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng
phẫu thuật |
5 |
|
- Túi thừa dạ dày ảnh hưởng tới sức khỏe ít
hay nhiều |
4 |
|
- Ung thư dạ dày |
6 |
77 |
Tiểu tràng: |
|
|
- Thủng tiểu tràng do các nguyên nhân phải
mổ: |
|
|
+ Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hoá |
4 |
|
+ Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt |
5 |
|
- Tắc ruột cơ giới đã mổ: |
|
|
+ Kết quả tốt |
4 |
|
+ Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá |
5 |
|
- Túi thừa, polip
ruột non |
5 |
|
- U ruột non |
6 |
78 |
Viêm ruột thừa: |
|
|
- Viêm ruột thừa đã mổ, kết quả tốt |
2 |
|
- Có biến chứng, bán tắc, sổ thành bụng |
5 |
79 |
Thoát vị bẹn các
loại: |
|
|
- Đã được phẫu thuật tốt, ổn định trên 1 năm |
2 |
|
- Chưa được phẫu thuật |
4T |
80 |
Các đường mổ bụng
thăm dò (không can thiệp vào nội tạng): |
|
|
- Liền sẹo tốt và trên 1 năm, không có triệu
chứng dính tắc |
4 |
|
- Nếu sẹo nhăn nhúm hoặc sổ thành bụng |
5 |
|
- Có dấu hiệu dính tắc hoặc bán tắc |
6 |
81 |
Các đường nội soi qua
thành bụng, không can thiệp tạng trong ổ bụng, đã lành sẹo |
2 |
82 |
Bệnh đại, trực tràng: |
|
|
- Viêm đại tràng hoặc viêm trực tràng cấp |
3T |
|
- Hội chứng đại tràng tăng kích thích: |
|
|
+ Mức độ nhẹ |
3 |
|
+ Mức độ vừa |
4 |
|
+ Mức độ nặng |
5 |
|
- Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết: |
|
|
+ Nhẹ |
5T |
|
+ Vừa, nặng |
6 |
|
- Các bệnh lành tính của đại tràng phải can
thiệp phẫu thuật |
5 |
|
- Lao hồi tràng |
5 |
|
- Ung thư đại tràng |
6 |
|
- Túi thừa đại, trực tràng |
5 |
|
- Polip trực, đại tràng (Polypose
Rectocolique) |
6 |
|
- Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống
nhỏ điều trị hết được: |
|
|
+ Đã cắt bỏ |
2 |
|
+ Chưa cắt bỏ |
5T |
|
- Polip trực tràng chảy máu |
5 |
83 |
Bệnh hậu môn - trực tràng: |
|
|
- Rò hậu môn: |
|
|
+ Đơn giản đã điều trị khỏi |
2 |
|
+ Đơn giản chưa điều trị |
3T |
|
+ Rò hậu môn phức tạp |
5 |
|
- Sa trực tràng |
5 |
|
- Nứt hậu môn: |
|
|
+ Đã điều trị tốt |
3 |
|
+ Nhiễm trùng nhiều lần |
4 |
84 |
Trĩ: |
|
|
- Trĩ ngoại: |
|
|
+ 1 búi kích thước dưới 0,5 cm |
2 |
|
+ 1 búi kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm |
3 |
|
- Trĩ nội hoặc trĩ kết hợp 1 búi nhỏ dưới 0,5
cm |
3 |
|
- Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ kết hợp nhiều
búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm |
4 |
|
- Trĩ đã mổ tốt |
3 |
|
- Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ
lồi ra không tự co lên được |
5T |
|
- Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát |
5T |
85 |
Bệnh gan: |
|
|
- Viêm gan cấp |
5T |
|
- Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng, sức
khỏe hồi phục tốt |
3 |
|
- Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng nhưng
hồi phục chưa tốt, thử HBsAg (+) |
5 |
|
- Người lành mang vi rút viêm gan B hoặc C |
3 |
|
- Viêm gan mạn tính thể tồn tại |
4 |
|
- Viêm gan mạn tính thể hoạt động |
6 |
|
- Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát |
6 |
|
- Sán lá gan |
4T |
|
- Gan to chưa xác định được nguyên nhân |
5T |
|
- Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân |
5T |
|
- Xơ gan giai đoạn còn bù |
5 |
|
- Xơ gan giai đoạn mất bù |
6 |
|
- Đụng giập gan đã được điều trị bảo tồn, kết
quả tốt |
3 |
|
- Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định |
4 |
|
- Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều
trị khỏi |
5 |
|
- Sỏi trong gan |
4 |
|
- Nang gan |
|
|
+ < 2 cm |
3 |
|
+ >2 cm |
4-5 |
|
- U máu gan |
5 |
|
- Ung thư gan |
6 |
86 |
Bệnh mật, túi mật: |
|
|
- Sỏi túi mật, gây viêm đường mật |
5T |
|
- Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây viêm
nhiễm hoặc tắc mật |
6 |
|
- Áp xe đường mật |
5T |
|
- Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ |
4T |
|
- Sỏi túi mật đã cắt túi mật: |
|
|
+ Không ảnh hưởng
tới sinh hoạt |
4 |
|
+ Có ảnh hưởng
tới sinh hoạt |
5 |
|
- Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật
cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định |
4 |
|
- Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân
khác |
5T |
|
- Sỏi ống mật chủ |
6 |
87 |
Tụy |
|
|
- Viêm tụy cấp thể phù nề: |
|
|
+ Đã hồi phục |
3 |
|
+ Tái phát |
5 |
|
- Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết |
6 |
|
- Viêm tụy mạn |
5 - 6 |
|
- Viêm tụy cấp đã điều trị ngoại khoa ổn định |
4 |
|
- Nang tụy |
4 |
|
- Sỏi tụy |
5 |
|
- Ung thư tụy |
6 |
88 |
Lách |
|
|
- Lách to do các nguyên nhân |
4 |
|
- Nang lách |
4 |
|
- Áp xe lách |
5 |
|
- Vỡ lách do chấn thương phải phẫu thuật cắt
lách |
5 |
89 |
Đảo ngược phủ
tạng |
5 |
6. Các
bệnh về hô hấp
TT |
BỆNH TẬT |
ĐIỂM |
90 |
Hội chứng và triệu chứng bệnh hô hấp: |
|
|
- Khái huyết không rõ nguyên nhân |
4T |
|
- Khái huyết tái diễn
kéo dài kèm theo ho khạc đờm, đau ngực |
6 |
|
- Tiếng cọ màng phổi rõ, kèm theo đau ngực
(viêm màng phổi khô) |
5 |
|
- Ran ẩm hoặc ran nổ nhiều ở 1 hoặc 2 đáy
phổi kèm theo khái huyết hoặc khạc đờm nhiều |
5T |
|
- Hội chứng 3 giảm (dày dính màng phổi) |
5 |
|
- Gù, vẹo cột sống, biến dạng xương ức và
xương lồng ngực ảnh hưởng đến chức năng hô hấp |
6 |
|
- Di chứng sẹo lồng ngực do mổ tim, phổi hoặc
sau chấn thương ngực cũ, ảnh hưởng dẫn khí phổi |
6 |
91 |
Các bệnh phế
quản: |
|
|
- Viêm phế quản cấp |
3T |
|
- Viêm phế quản cấp tái diễn: |
|
|
+ Có các yếu tố nguy cơ có thể chữa khỏi |
4T |
|
+ Các yếu tố nguy cơ không thể chữa khỏi |
4 |
|
- Giãn phế quản nhẹ có chẩn đoán rõ, chưa có
biến chứng |
5 |
|
- Viêm phế quản mạn tính đơn thuần, giai đoạn
đầu |
5 |
|
- Viêm phế quản mạn tính
bắt đầu có biến chứng tâm phế mạn tính, suy hô hấp, khí phế thũng (COPD + tâm
phế mạn) |
6 |
|
- Khí phế thũng típ A |
6 |
|
- Hen phế quản: |
|
|
+ Hen nhẹ không có biến chứng |
5 |
|
+ Hen trung bình và nặng, hen có biến chứng;
hen phế quản kèm theo viêm xoang hàm mạn hoặc polip mũi |
6 |
92 |
Các bệnh nhu mô
phổi: |
|
|
- Viêm phổi cấp
do vi khuẩn, virus, Mycoplasma Pneumoni |
3T |
|
- Viêm phổi mạn
tính |
6 |
|
- Sán lá phổi, amip phổi |
5T |
|
- Kén khí phổi |
5 |
|
- Hội chứng Loffler |
3T |
|
- Bệnh bụi phổi |
6 |
|
- Xơ phổi hoặc xơ phổi kẽ lan toả |
6 |
93 |
Các bệnh màng phổi: |
|
|
- Phế mạc viêm tràn dịch tơ huyết (Sero
fibrineuse): |
|
|
+ Không do lao, không có di chứng dày dính
màng phổi |
3T |
|
+ Do lao, có di chứng dày dính màng phổi |
5T |
|
- Viêm mủ màng phổi không có di chứng dày
dính màng phổi nhiều |
6 |
|
- Phế mạc viêm, tràn dịch mạn tính (kéo dài
trên 2 tháng) phế mạc viêm tràn dịch máu (máu hút ra không đông), dưỡng chấp
lồng ngực |
6 |
|
- Vôi hoá màng
phổi: |
|
|
+ Ít |
3 |
|
+ Nhiều, diện rộng |
5 |
|
- Xơ hoá lồng ngực hoặc dày dính rộng toàn bộ
một bên màng phổi |
6 |
94 |
Bệnh lao phổi: |
|
|
- Nghi lao phổi (có hội chứng nhiễm độc lao,
có tiền sử tiếp xúc và tiền sử lao) |
4T |
|
- Khái huyết do lao |
5T |
|
- Lao phổi nhẹ mới mắc (lao thâm nhiễm, lao
huyệt BK âm tính (-) trong đờm bằng soi trực tiếp, không có hang lao) |
5T |
|
- Lao phổi mới mắc nhưng có BK (+) trong đờm
bằng soi trực tiếp, có hang lao |
6 |
|
- Lao phổi đã điều trị ổn định và khỏi được
trên 3 năm, nếu: |
|
|
+ Trước đây không có hang, hiện tại X-quang
phổi bình thường, BK (-), sức khỏe không bị ảnh hưởng |
4 |
|
+ Hiện nay có biến chứng lao, xơ phổi, suy hô
hấp mạn tính, tâm phế mạn tính, giãn phế quản |
6 |
95 |
Lao ngoài phổi: |
|
|
- Lao hạch ngoại vi đã khỏi |
4 |
|
- Lao hạch cổ mạn tính hoặc rò mủ |
5 |
|
- Lao thanh quản đã khỏi |
4 |
|
- Lao màng bụng, lao xương |
5 |
|
- Lao tinh hoàn đã mổ, khỏi |
4 |
7. Các
bệnh về tim, mạch
TT |
BỆNH TẬT |
ĐIỂM |
96 |