KỶ NIỆM 89 NĂM NGÀY TRUYỀN THỐNG DÂN QUÂN TỰ VỆ (28/3/1935 - 28/3/2024) . Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Dân quân tự vệ và du kích là lực lượng của toàn dân tộc, là một lực lượng vô địch, là bức tường sắt của Tổ quốc, vô luận kẻ địch hung bạo thế nào hễ đụng vào lực lượng đó, bức tường đó, thì địch nào cũng phải tan rã”.

Bảng lương và phụ cấp của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quốc phòng thực hiện từ 12/8/2023

Bảng lương và phụ cấp của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quốc phòng thực hiện từ 12/8/2023

     Bảng lương và phụ cấp của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quốc phòng thực hiện từ 12/8/2023


    Bảng lương sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quốc phòng theo Thông tư 41/2023/TT-BQP ngày 28/6/2023 của Bộ Quốc phòng có hiệu lực từ 12/8/2023.

    Cách tính mức lương, phụ cấp và trợ cấp

    1. Mức lương cơ sở: 1.800.000 đồng/tháng.

    2. Cách tính mức lương, phụ cấp quân hàm, hệ số chênh lệch bảo lưu và phụ cấp, trợ cấp của các đối tượng được quy định tại Điều 2 Thông tư này, như sau:

    a) Mức lương

    Mức lương thực hiện từ ngày 01/7/2023

    =

    Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng

    x

    Hệ số lương hiện hưởng

    b) Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu

    Mức phụ cấp quân hàm thực hiện từ ngày 01/7/2023

    =

    Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng

    x

    Hệ số phụ cấp quân hàm hiện hưởng

    c) Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu

    Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu thực hiện từ ngày 01/7/2023

    =

    Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng

    x

    Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng

    d) Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở

    Đối với người hưởng lương

    Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023

    =

    Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng

    x

    Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định

    Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu

    Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023

    =

    Mức phụ cấp quân hàm binh nhì (tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng)

    x

    Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định

    đ) Mức phụ cấp tính theo tỷ lệ %

    Đối với người hưởng lương:

    Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 = (Mức lương thực hiện từ ngày 01/7/2023 + Mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo thực hiện từ ngày 01/7/2023 + Mức phụ cấp thâm niên vượt khung thực hiện từ ngày 01/7/2023) x Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định

    Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu:

    Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023

    =

    Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng

    x

    Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định

    e) Mức trợ cấp tính theo mức lương cơ sở

    Mức trợ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023

    =

    Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng

    x

    Số tháng được hưởng trợ cấp theo quy định

    DANH MỤC BẢNG LƯƠNG, NÂNG LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP

    (Kèm theo Thông tư số 41/2023/TT-BQP ngày 28/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

    SỐ TT

    TÊN GỌI

    NỘI DUNG

    1

    Bảng 1

    Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu

    2

    Bảng 2

    Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu

    3

    Bảng 3

    Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo

    3.1. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân

    3.2. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Cơ yếu

    4

    Bảng 4

    Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu

    5

    Bảng 5

    Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu

    6

    Bảng 6

    Bảng lương công nhân quốc phòng

    Bảng 1

    BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU

    Đơn vị tính: Đồng

    SỐ TT

    ĐỐI TƯỢNG

    HỆ SỐ

    MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/7/2023

    1

    Đại tướng

    10,40

    18.720.000

    2

    Thượng tướng

    9,80

    17.640.000

    3

    Trung tướng

    9,20

    16.560.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 10

    4

    Thiếu tướng

    8,60

    15.480.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 9

    5

    Đại tá

    8,00

    14.400.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 8

    6

    Thượng tá

    7,30

    13.140.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 7

    7

    Trung tá

    6,60

    11.880.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 6

    8

    Thiếu tá

    6,00

    10.800.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 5

    9

    Đại úy

    5,40

    9.720.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 4

    10

    Thượng úy

    5,00

    9.000.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 3

    11

    Trung úy

    4,60

    8.280.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 2

    12

    Thiếu úy

    4,20

    7.560.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 1

    Bảng 2

    BẢNG NÂNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU

    Đơn vị tính: Đồng

    SỐ TT

    ĐỐI TƯỢNG

    NÂNG LƯƠNG LẦN 1

    NÂNG LƯƠNG LẦN 2

    Hệ số

    Mức lương từ 01/7/2023

    Hệ số

    Mức lương từ 01/7/2023

    1

    Đại tướng

    11,00

    19.800.000

    -

    -

    2

    Thượng tướng

    10,40

    18.720.000

    -

    -

    3

    Trung tướng

    9,80

    17.640.000

    -

    -

    Cấp hàm cơ yếu bậc 10

    4

    Thiếu tướng

    9,20

    16.560.000

    -

    -

    Cấp hàm cơ yếu bậc 9

    5

    Đại tá

    8,40

    15.120.000

    8,60

    15.480.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 8

    6

    Thượng tá

    7,70

    13.860.000

    8,10

    14.580.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 7

    7

    Trung tá

    7,00

    12.600.000

    7,40

    13.320.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 6

    8

    Thiếu tá

    6,40

    11.520.000

    6,80

    12.240.000

    Cấp hàm cơ yếu bậc 5

    9

    Đại úy

    5,80

    10.440.000

    6,20

    11.160.000

    10

    Thượng úy

    5,35

    9.630.000

    5,70

    10.260.000

    Bảng 3

    BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO

    3.1. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN

    Đơn vị tính: Đồng

    SỐ TT

    CHỨC DANH LÃNH ĐẠO

    HỆ SỐ

    MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023

    1

    Bộ trưởng

    1,50

    2.700.000

    2

    Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị

    1,40

    2.520.000

    3

    Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng

    1,25

    2.250.000

    4

    Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng

    1,10

    1.980.000

    5

    Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng

    1,00

    1.800.000

    6

    Sư đoàn trưởng

    0,90

    1.620.000

    7

    Lữ đoàn trưởng

    0,80

    1.440.000

    8

    Trung đoàn trưởng

    0,70

    1.260.000

    9

    Phó Trung đoàn trưởng

    0,60

    1.080.000

    10

    Tiểu đoàn trưởng

    0,50

    900.000

    11

    Phó Tiểu đoàn trưởng

    0,40

    720.000

    12

    Đại đội trưởng

    0,30

    540.000

    13

    Phó Đại đội trưởng

    0,25

    450.000

    14

    Trung đội trưởng

    0,20

    360.000

    3.2. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU

    Đơn vị tính: Đồng

    SỐ TT

    CHỨC DANH LÃNH ĐẠO

    HỆ SỐ

    MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023

    1

    Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

    1,30

    2.340.000

    2

    Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ

    1,10

    1.980.000

    3

    Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

    0,90

    1.620.000

    4

    Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

    0,70

    1.260.000

    5

    Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

    0,50

    900.000

    6

    Phó Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

    0,40

    720.000

    7

    Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương của các tổ chức thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ

    0,20

    360.000

    Bảng 4

    BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ VÀ HỌC VIÊN CƠ YẾU

    Đơn vị tính: Đồng

    SỐ TT

    ĐỐI TƯỢNG

    HỆ SỐ

    MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023

    1

    Thượng sĩ

    0,70

    1.260.000

    Học viên cơ yếu năm thứ năm

    2

    Trung sĩ

    0,60

    1.080.000

    Học viên cơ yếu năm thứ tư

    3

    Hạ sĩ

    0,50

    900.000

    Học viên cơ yếu năm thứ ba

    4

    Binh nhất

    0,45

    810.000

    Học viên cơ yếu năm thứ hai

    5

    Binh nhì

    0,40

    720.000

    Học viên cơ yếu năm thứ nhất

    Bảng 5

    BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU

    Đơn vị tính: Đồng

    Bảng lương sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quốc phòng theo quy định mới nhất của Bộ Quốc phòng - Ảnh 7.
    III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp
    Bảng lương sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quốc phòng theo quy định mới nhất của Bộ Quốc phòng - Ảnh 8.

    BẢNG 6

    BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG

    Đơn vị tính: Đồng

    Bảng lương sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp quốc phòng theo quy định mới nhất của Bộ Quốc phòng - Ảnh 9.
    Nội dung chính

      Tin mới